Thông tin và tư vấn các dịch vụ về thử nghiệm kiểm tra, chứng nhận và giám định chất lượng cho các doanh nghiệp tại TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG ( STAMEQ ) Ad: Số 8, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội .Tel: 0168 996 9889 Mail : tcvn.gov@gmail.com
Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015
Thứ Năm, 12 tháng 11, 2015
Thứ Ba, 3 tháng 11, 2015
Giám định chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Nhằm phục vụ việc quản lý chất lượng đối với các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ( sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn) thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương, ngày 30/12/2011 Bộ Công Thương đã ban hành thông tư số 48/2011/TT-BCT. Để thực hiện thông tư này ngày 21/01/2015 Bộ Công Thương có Quyết Định số 9867/QĐ-BCT chỉ định cho Trung tâm Đào tạo và Chuyển giao công nghệ Việt - Đức thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. Số 8 Hoàng Quốc Việt , Cầu Giấy, Hà Nội sẽ thực hiện Giám định chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, phục vụ quản lý nhà nước theo nội dung thông tư 48/2011/TT-BCT. Các danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương:
1.Nồi hơi nhà máy điện;
2.Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp;
3.Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp;
4.Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp;
5.Bình, bể, bồn chứa LPG;
6.Chai chứa LPG;
7.Hệ thống điều chế, nạp khí , khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp;
8.Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn;
9.Trạm nạp LPG vào ô tô;
10.Trạm cấp LPG;
11.Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp;
12.Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp;
13.Xe nâng hàng tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp;
14.Xe nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp;
15.Máy nổ mìn điện;
16.Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas.
1.Nồi hơi nhà máy điện;
2.Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp;
3.Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp;
4.Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp;
5.Bình, bể, bồn chứa LPG;
6.Chai chứa LPG;
7.Hệ thống điều chế, nạp khí , khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp;
8.Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn;
9.Trạm nạp LPG vào ô tô;
10.Trạm cấp LPG;
11.Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp;
12.Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp;
13.Xe nâng hàng tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp;
14.Xe nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp;
15.Máy nổ mìn điện;
16.Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas.
Thứ Hai, 26 tháng 10, 2015
Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 cho doanh nghiệp được Trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp.
Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm thanh nhôm định hình dạng chữ nhật và dạng profin nhóm 1 mác 6063-T5 sản xuất phù hợp tiêu chuẩn ISO 6362-1,2,3,4:2012
Thứ Ba, 20 tháng 10, 2015
Thứ Bảy, 17 tháng 10, 2015
Thứ Tư, 14 tháng 10, 2015
Kết quả kiểm tra thử nghiệm chất lượng thép mạ kẽm dùng cho cửa nhựa uPVC và thanh nhôm hợp kim Profile Việt Pháp SHAL theo TCXDVN 330:2004
Nhãn:
kiểm tra chất lượng thanh nhôm việt pháp shal,
kiểm tra chất lượng thép mạ kẽm,
thử nghiệm kiểm tra chất lượng thanh nhôm theo TCXDVN330:2004
Google Account Video Purchases
Hoa Kỳ
Chủ Nhật, 27 tháng 9, 2015
SẢN PHẨM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÃ ĐƯỢC TRUNG TÂM QUACERT TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHÂT LƯỢNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY THEO QCVN 16:2014/BXD
SẢN PHẨM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÃ ĐƯỢC QUACERT CHỨNG NHẬN HỢP QUY THEO
QCVN 16:2014/BXD
QCVN 16:2014/BXD
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở+Nhà máy 1,2,3: Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội
Chi nhánh tại Hưng Yên+Nhà máy 4,5: Đường B4, khu B, khu công nghiệp Phố Nối A, huyện Văn Lâm, Hưng Yên
Nhà máy 6,7: Đường 206, xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, Hưng Yên
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: 54 Nguyễn Chí Thanh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Xưởng SX: Thôn Phú Ân, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thửa đất 1419, tờ bản đồ 8AB, khu phố Bình Đường 1, phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở : Số 59 Hàng Chuối, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Địa điểm sản xuất số 1: Công ty TNHH Một thành viên Vật liệu Xây dựng Secoin Hà Tây.
Địa chỉ : Km 24, quốc lộ 6, điểm công nghiệp Tiên Phương, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, Hà Nội, Việt Nam
Địa điểm sản xuất số 2: Công ty TNHH Một thành viên Vật liệu Xây dựng Secoin Hưng Yên . Địa chỉ: Km 15, quốc lộ 5, thôn Mộc Ty, xã Trưng Trắc, huyên Văn Lâm, tỉnh Hưng yên, Việt Nam.
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
38/61/9 đường số 2, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở chính: Cụm Công nghiệp Hà Mãn – Trí Quả, xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Văn phòng đại diện: Tầng 4, tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh, Hà Nội
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Đường Nguyễn Khoái, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Khu công nghiệp Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Đại lộ Bình Dương, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Nhà máy Gạch Tuynet Bình Phú: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Km28+100m, Quốc lộ 18, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Nhà máy gạch nhẹ chưng áp AAC và nhà máy sản xuất tro bay Phả Lại: Km28+100m, Quốc lộ 18, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Xã Ninh Văn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Lô B2+B3 Khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Km8, Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Xưởng sản xuất gạch: 506 quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Lô B2+B3 Khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thôn Dĩnh Cầu, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
79 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Ngã 3 Khuôn Ngàn, xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn phòng đại diện: Xóm Ao Voi, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Nhà máy: Cụm công nghiệp Cao Ngạn, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
45A đường Nguyễn Văn Tiết, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
XN đá xây dựng: 635/1A Quốc lộ 1K, khu phố Tân An, phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Số 814/3 đường Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội
Nhà máy: Lô A2, đường CN 6, KCN vừa và nhỏ Bắc Từ Liêm, quận Từ Liêm, Hà Nội
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
21. Công ty cổ phần xi măng - xây dựng công trình Cao Bằng
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Km 6, phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
22. Doanh nghiệp Tư nhân Gạch ngói Hợp Nhật Thành
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Ấp 4, xã Phước Bình, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
23. Công ty TNHH Sản xuất Vật liệu Xây dựng Bích Hợp
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Đại lộ Nguyễn Tất Thành, phường 8, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Nhà máy: Km 4, quốc lộ 25, khu công nghiệp Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
24. Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thành Hưng
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở chính: 272 Lê Đại Hành, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông Thành Hưng: Km 122 quốc lộ 2, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thành Hưng - nhà máy Bê tông Thành Hưng Lâm Bình: Thôn Nặm Díp, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
25. Công ty Cổ phần Sứ Thiên Thanh
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Đường D2, cụm sản xuất Bình Chuẩn, phường Bình Chuẩn, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
26. Công ty Cổ phần Sản xuất Vật liệu Xây dựng Cao Bằng
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
27. Công ty Cổ phần Việt Trì Viglacera
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Phố Hồng Hà, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
28. Công ty TNHH MTV Thành Nguyện Vĩnh Long
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Tổ 21, ấp Thanh Mỹ 1, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
29. Công ty Đầu tư Tân Hà
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thôn Đông Thuận, xã Tân Hà, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
30. Công ty TNHH MTV VN Kim Nguyên
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Số 4344B, khóm Đông Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
31. Công ty TNHH Hòa Tiến
| ||
Địa chỉ
|
:
|
243A/64 Hoàng Diệu, phường 8, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
32. Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Việt Đức (KHAVIWOOD)
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
33. Công ty Cổ phần Gạch ngói Đất Việt
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thôn Tràng Bảng 2, xã Tràng An, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
34. Công ty Cổ phần TÀZON
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Km 1689, quốc lộ 1A, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
35. Công ty TNHH Hoàn Cầu – Granite
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Quốc lộ 19, khu vực Tân Hòa, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
36. Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thanh Hương
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thôn Trường Mại, xã Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
37. Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Hoa Tuấn
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Nhà ông Vũ Minh Quý, Thôn Mỹ Am, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Nhà máy: Điểm Công nghiệp thôn Bộ La, xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
38. Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng và Thương mại Thái Bình
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Nhà ông Trần Xuân Hòa, thôn Mỹ Am, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
39. Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Anh Nga
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Số 182 đường Hùng Vương, tổ 13, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Xưởng SX 1: Thôn Tống Văn, xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Xưởng SX 2: Thôn Trình Trung, xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
40. Công ty TNHH Một thành viên Vật liệu và Xây dựng Bình Dương
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Đường ĐT 743, khu phố Trung Thắng, phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Nhà máy Gạch ngói Bến Cát: Đồi 29, khu phố 2, phường Mỹ Phước, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
41. Công ty TNHH Vina Fly Ash And Cement
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Km 30+400, quốc lộ 18A, thị trấn Phả Lại, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
42. Công ty TNHH Xây dựng Công trình Nam Tiên Phong
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở và xưởng sản xuất 1: Số nhà 6, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam
Xưởng sản xuất 2: Số 4 Quách Đình Bảo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
43. Công ty Cổ phần Quốc tế Cement Brick Việt Nam
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Km 21+700 Đại lộ Thăng Long, xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, Hà Nội, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
44. Công ty TNHH MTV An Hưng Thành
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Tổ 3 ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
45. Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 1 Sơn La
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Số 31 đường 3-2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
46. Công ty Cổ phần Gạch Đông Tân Phát
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thôn Lại Xá, xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
47. Công ty Cổ phần Sản xuất Gạch Việt Mỹ
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: 50 đường số 2, khu phố 3, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Nhà máy: 94A đường Long Thuận, khu phố Tam Đa , phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam .
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
48. Công ty Cổ phần Gạch ngói Cao cấp
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Số 246, khu phố Cây Tràm, phường Thạnh Phước, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
49. Công ty Cổ phần Cơ khí & Xây lắp An Ngãi
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: 06 Nguyên Thụy, phường Trần Phú, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Nhà máy gạch Bình Nguyên: Xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
50. Công ty TNHH American Home Việt Nam
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
51. Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Tô Gia
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Số 67 Trần Hưng Đạo, thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, Việt Nam ## Nhà máy: Khu phố 3, thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
52. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ, Vật liệu Xây dựng Toàn Phát Hà Nội
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Xóm Cốc, thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
53. Công ty Cổ phần Dịch vụ Vệ sinh Môi trường Đông Khê
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thông Tràng Bạch, Xã Hoàng Quế, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
54. CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH GRANIT NAM ĐỊNH
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Lô D4-D5 đường 10, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
55. Công ty Cổ phần Bê tông Lạng Sơn
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Số 201, đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam ## Địa điểm SX: Mỏ đá Tà Lài, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
56. Công ty Cổ phần Sông Đáy – Hồng Hà Dầu khí
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở chính: Cụm công nghiệp Hà Mãn – Trí Quả, xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Văn phòng đại diện: Tầng 4, tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh, Hà Nội
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
57. Nhà máy sản xuất Gạch không nung Công ty TNHH Đầu tư và Sản xuất Tân Mỹ Phát
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Lô C.L24 Khu công nghiệp Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
58. Công ty Cổ phần Xi măng Tiên Sơn Hà Tây
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Xã Hồng Quang, huyện Ứng Hoà, Hà Nội, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
59. Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Bảo Ngọc
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Phố Hòa Nam, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
60. Xí nghiệp 380 – Chi nhánh Công ty Cổ phần Phú Tài
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Khu vực 5, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
61. Công ty Cổ phần Hóa chất Hoa Sen
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Số 5, đường số 12, khu phố 4, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
62. Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Phú Yên
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Lô A7, A8, A17, A18, khu công nghiệp An Phú, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
63. Công ty Cổ phần Đất Quảng
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Nhà máy Gạch Đại Hiệp: xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
64. Công ty TNHH Selta
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Trụ sở: Số 15 A1 Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam;
Nhà máy 1: lô A2, CN 5, cụm công nghiệp Từ Liêm vừa và nhỏ, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
65. Công ty TNHH Đá Granite Đông Á
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thôn Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
66. Chi nhánh Công ty TNHH MTV Xây lắp An Giang – Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Quốc lộ 91, khóm Bình Đức 5, phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
67. Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Phong Phú Hòa
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Thôn Lương Phước, xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
68. Công ty Cổ phần Thương mại và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Xanh
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Lô 27, khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
69. Công ty TNHH VITTO – VP
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Lô 1, khu vực A, khu công nghiệp Tam Dương II, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
70. Chi nhánh Công ty TNHH Một thành viên Xây lắp An Giang – Xí nghiệp Sản xuất Bê tông và Gạch không nung
| ||
Địa chỉ
|
:
|
Quốc lộ 91, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam
|
Giấy chứng nhận
|
:
|
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)